|
Ký hiệu trường |
Tên trường Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (mã tổ hợp môn) |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
|
Theo điểm thi THPTQG |
Theo học bạ THPT |
|||||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Đại học Thái Nguyên: Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. |
ĐH: 10.930; CĐ: 30 |
1. Phạm vi tuyển sinh Đại học Thái Nguyên tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Năm 2017, Đại học Thái Nguyên tuyển sinh theo 3 phương thức: - Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Áp dụng cho tất cả các cơ sở giáo dục đại học thành viên (bao gồm các trường và Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai), khoa thuộc Đại học Thái Nguyên. - Phương thức xét tuyển theo học bạ THPT: Phương thức này được áp dụng trong xét tuyển thí sinh vào học Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Nông Lâm, Trường Đại học Khoa học, Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai và ngành Giáo dục Thể chất thuộc Trường Đại học Sư phạm. - Phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển, phương thức này được áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc thuộc Trường Đại học Sư phạm. |
||||
|
DTE |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH |
1.500 |
1. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 2.Phương thức tuyển sinh - Năm 2017, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh tuyển sinh theo 2 phương thức (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo): + Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. + Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT a) Theo kết quả thi THPT Quốc gia - Thí sinh tốt nghiệp THPT, tổng điểm các môn thi của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Sử dụng kết quả của 3 môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Nhà trường quy định. b) Theo Học bạ Trung học Phổ thông - Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông. - Xét theo tổ hợp kết quả học cuối kỳ 3 môn của lớp 12 THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. - Điểm xét tuyển là điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối (theo thang điểm 10), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2017. c) Điều kiện chung Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác trong đợt xét tuyển bổ sung. 4. Thời gian nhận ĐKXT + Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: Thời gian nhận ĐKXT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đối với thí sinh sử dụng kết quả học bạ THPT: Thời gian nhận ĐKXT từ tháng 5/2017. + Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh tổ chức xét tuyển 2 đợt/năm. 5. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/01 hồ sơ . |
|||
|
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên Fax: 0280.3647.684 Website: http://tueba.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
1.120 |
380 |
||||
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán Tổng hợp; Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Kiểm toán) |
52340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
340 |
40 |
||
|
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp; Tài chính Ngân hàng; Ngân hàng) |
52340201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
145 |
65 |
||
|
Luật Kinh tế (Chuyên ngành: Luật Kinh doanh; Luật Kinh doanh Quốc tế) |
52380107 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
105 |
45 |
||
|
Quản trị Kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp; Quản trị Doanh nghiệp; Quản trị Kinh doanh Thương mại) |
52340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01) |
210 |
90 |
||
|
Marketing (Chuyên ngành: Quản trị Marketing; Quản trị Truyền thông Marketing) |
52340115 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
55 |
25 |
||
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Khách sạn và Du lịch) |
52340103 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Ngữ văn, Toán, Địa lí (C04) |
55 |
25 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế; Kinh tế Đầu tư; Thương mại Quốc tế; Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Kinh tế Y tế; Quản lý công; Kinh tế Phát triển; Kinh tế Bảo hiểm Y tế; Kinh tế Bảo hiểm Xã hội; Kinh tế và Quản lý Bệnh viện; Kinh tế Tài Nguyên - Môi Trường; Kinh tế và Quản lý Nguồn nhân lực) |
52310101 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Ngữ văn (B03); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
210 |
90 |
||
|
DTK |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
1.970 |
1.Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Nhà trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: - Điều kiện ĐKXT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên; có điểm xét tuyển (là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 và được làm tròn đến 0,25; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực) đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quyết định sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh và thông báo trên website của Nhà trường (địa chỉ: http://tnut.edu.vn) 4. Tổ chức tuyển sinh - Thời gian của các đợt nhận hồ sơ ĐKXT được thực hiện theo quy định chung của Bộ GD& ĐT và Đại học Thái Nguyên. - Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn; - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Tổ tuyển sinh - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên - Nộp trực tiếp tại trường theo địa chỉ: Showroom - Tổ tuyển sinh - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên. 5. Lệ phí xét tuyển sinh: - Lệ phí xét tuyển đợt 1 thực hiện theo theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo; - Lệ phí xét tuyển đợt bổ sung dự kiến 30.000 đồng/ thí sinh. |
|||
|
Số 666, Đường 3-2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên Fax: 02803847403 Email: office@tnut.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
1.970 |
|||||
|
Nhóm ngành I |
||||||
|
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (Chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm kỹ thuật Điện; Sư phạm kỹ thuật tin) |
52140214 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
|||
|
Nhóm ngành V |
||||||
|
Kỹ thuật Cơ khí |
52905218 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
|||
|
Kỹ thuật Điện |
52905228 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
|||
|
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo cơ khí; Cơ khí chế tạo máy; Kỹ thuật gia công tạo hình; Cơ khí động lực) |
52520103 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
350 |
|||
|
Kỹ thuật Cơ - điện tử (Chuyên ngành: Chuyên ngành: Cơ điện tử) |
52520114 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 |
|||
|
Kỹ thuật vật liệu |
52520309 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
|||
|
Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện) |
52520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
240 |
|||
|
Kỹ thuật Điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông) |
52520207 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
100 |
|||
|
Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành: Tin học công nghiệp) |
52520214 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
|||
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
52520216 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
300 |
|||
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
52580201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
|||
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
|||
|
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
40 |
|||
|
Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành: Công nghệ gia công cắt gọt) |
52510202 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện) |
52510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
70 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô) |
52510205 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
120 |
|||
|
Kinh tế công nghiệp (Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
52510604 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
|||
|
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp) |
52510601 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
40 |
|||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ) |
52220201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) ; Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
30 |
|||
|
DTN |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM |
1.800 |
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức: - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 (50% chỉ tiêu). - Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu). 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. Những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng các trường quy định. - Đối với xét tuyển dựa vào điểm ghi trong học bạ THPT: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (trừ học sinh hệ Bổ túc văn hoá và học sinh TTGDTX). + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mức điểm thấp hơn 0,5 so với mức quy định tại điểm a. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng các trường quy định. 4. Tổ chức tuyển sinh 4.1. Thời gian tuyển sinh Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên, bắt đầu nhận hồ sơ đợt 1 từ ngày 15 tháng 7 năm 2017. 4.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: tuyensinh.tuaf.edu.vn; và làm theo hướng dẫn; - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, (Toàn nhà trung tâm, phòng 103). 5. Lệ phí tuyển sinh: Nhà trường không thu lệ phí tuyển sinh. 6. Các thông tin khác - Đối với 02 ngành đào tạo: Khoa học cây trồng; Chăn nuôi thú y, ngoài chương trình đào tạo chuẩn còn có chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE). - Nhà trường tuyển sinh 02 chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Mỹ học bằng tiếng Anh là Ngành Khoa học và Quản lý môi trường và ngành Công nghệ thực phẩm. - Nhà trường có chỗ ở nội trú cho tất cả các sinh viên giá từ 100.000 đến 150.000đ/người/tháng. |
|||
|
Địa chỉ: Đường Z115 - Xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
900 |
900 |
||||
|
Phát triển nông thôn |
52620116 |
Toán, Vật lí, Hoá học; Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) |
30 |
30 |
||
|
Thú y |
52640101 |
200 |
200 |
|||
|
Khuyến nông |
52620102 |
25 |
25 |
|||
|
Quản lý đất đai |
52850103 |
70 |
70 |
|||
|
Kinh tế tài nguyên môi trường |
52850102 |
25 |
25 |
|||
|
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
35 |
35 |
|||
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
60 |
60 |
|||
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
25 |
25 |
|||
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
52905419 |
20 |
20 |
|||
|
Chăn nuôi thú y |
52620105 |
70 |
70 |
|||
|
Nuôi trồng thuỷ sản |
52620301 |
15 |
15 |
|||
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
40 |
40 |
|||
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
50 |
50 |
|||
|
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT) |
52904429 |
25 |
25 |
|||
|
Lâm nghiệp |
52620201 |
35 |
35 |
|||
|
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
50 |
50 |
|||
|
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan |
52620113 |
15 |
15 |
|||
|
Kinh tế nông nghiệp |
52620115 |
60 |
60 |
|||
|
Bảo vệ thực vật |
52515406 |
25 |
25 |
|||
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52510406 |
25 |
25 |
|||
|
DTS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
1.180 |
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2. Phương thức tuyển sinh: - Các ngành xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia: SP Toán; SP Tin; SP Vật lý; SP Hóa học; SP Sinh học; SP Ngữ văn; SP Lịch sử; SP Địa lý; SP Tiếng Anh; GD Chính trị; GD Tiểu học; Giáo dục học (SP Tâm lý - Giáo dục). - Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu (hát; kể chuyện). - Ngành Giáo dục Thể chất: xét tuyển theo học bạ. - Ngành Sư phạm Âm nhạc xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu (Năng khiếu 1: kiến thức âm nhạc; Năng khiếu 2: năng khiếu âm nhạc). 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT; - Học sinh tốt nghiệp THPT (Bổ sung sau khi có kết quả thi) 4. Tổ chức tuyển sinh: - Thời gian nhận đăng ký xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Hình thức nhận đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (trực tuyến qua mạng internet). - Thời gian thi các môn năng khiếu : ngày 08, 09, 10 tháng 07 năm 2017. 5. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển - Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/một thí sinh (đối với ngành Giáo dục Mầm non và ngành Sư phạm Âm nhạc). 6. Các thông tin khác 6.1. Phương thức xét tuyển theo học bạ Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển theo học bạ. a. Điều kiện xét tuyển - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Nam chiều cao từ 1,65 m trở lên; cân nặng từ 45 kg trở lên; Nữ chiều cao từ 1,55 m trở lên; cân nặng từ 40 kg trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình (Nhà trường sẽ kiểm tra sức khỏe sau khi thí sinh nhập học). b. Xét tuyển Điểm xét tuyển = Điểm TB Ngữ văn + Điểm TB Sinh học + Điểm TB GDCD+ Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm TB Toán + Điểm TB Sinh học + Điểm TB GDCD +Điểm ưu tiên (nếu có) (Điểm TB Ngữ văn, điểm TB Toán và điểm TB Sinh học là điểm trung bình cộng môn Ngữ văn, môn Toán, môn Sinh học của học kỳ 1 và học kỳ 2 lớp 12 trong học bạ, đạt từ 6,0 trở lên). c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Phụ lục 1). - Học bạ THPT (phô tô công chứng). - 01 phong bì (để 02 tem bên trong) và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển. d. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển Từ 01/7/2017 đến 17h00 ngày 25/7/2017 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện). e. Cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển - Cách thứ nhất: chuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên. - Cách thứ hai: nộp trực tiếp tại Nhà A1, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên. 6.2. Phương thức xét tuyển kết hợp điểm thi THPT quốc gia với thi năng khiếu a. Đối với ngành Giáo dục Mầm non Điểm xét tuyển = Điểm Toán+ Điểm Ngữ văn + Điểm NK*2 + Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm Ngữ văn+ Điểm GDCD + Điểm NK*2 + Điểm ưu tiên (nếu có) - Điểm Toán, điểm Ngữ văn, điểm Giáo dục Công dân trong kỳ thi THPT quốc gia. - Môn năng khiếu Mầm non (hát; kể chuyện) chỉ sử dụng kết quả thi do Trường tổ chức thi. - Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. b. Đối với Ngành Sư phạm Âm Nhạc Điểm xét tuyển = (Điểm Ngữ văn + Điểm Năng khiếu 1*2 + Điểm Năng khiếu 2*2) + Điểm ưu tiên (nếu có) - Điểm Ngữ văn trong kỳ thi trung học phổ thông quốc gia. - Năng khiếu 1 là: Kiến thức âm nhạc (thẩm âm và tiết tấu). - Năng khiếu 2 là: Năng khiếu âm nhạc (hát). - Thi tuyển môn năng khiếu theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy trình, tiêu chí tuyển sinh năng khiếu ngành Sư phạm Âm nhạc của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên. Ngoài kết quả thi môn năng khiếu 1 và năng khiếu 2 do Trường tổ chức, thí sinh được sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu trong kỳ thi đại học năm 2017 tại các trường đại học sau để xét tuyển: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương, Đại học Văn hoá Nghệ thuật Quân đội, Học viện Âm nhạc Huế. c. Thi các môn năng khiếu • Hồ sơ đăng ký dự thi gồm: - 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu ở phụ lục 2). - 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ, tên, ngày sinh, ngành đăng ký dự thi sau ảnh). - 02 Phong bì ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu) + 02 tem thư (để trong phong bì) . • Đăng ký dự thi năng khiếu: Thí sinh muốn dự thi năng khiếu phải nộp hồ sơ đăng ký thi và lệ phí thi. - Lệ phí dự thi năng khiếu: 300.000đ/01 hồ sơ - Thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí thi: Từ ngày 20/04/2017 đến hết ngày 25/6/2017. - Nộp hồ sơ đăng ký dự thi và lệ phí thi môn năng khiếu: Thí sinh có thể chọn một trong ba cách sau. Cách thứ 1: Đăng ký trực tuyến Thí sinh vào địa chỉ: http//:http://ift.tt/2ojWT7B để đăng ký trực tuyến dự thi năng khiếu. Thí sinh đăng ký trực tuyến khi đến dự thi phải nộp 02 ảnh để làm thẻ dự thi. Cách thứ 2: Chuyển qua đường bưu điện Thí sinh gửi phiếu đăng ký dự thi năng khiếu bằng chuyển phát nhanh về địa chỉ: Ban tuyển sinh, Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên, Số 20 – Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên. Cách thứ 3: Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Sư phạm - Nơi tiếp nhận hồ sơ: Phòng Đào Tạo (Phòng 311), Nhà A1, Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên, Số 20 – Đường Lương Ngọc Quyến Thành phố Thái Nguyên. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ và những ngày diễn ra kỳ thi THPT Quốc Gia. Chú ý: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến, nộp lệ phí thi bằng cách đến ngân hàng gần nhất chuyển tiền vào tài khoản của Trường với thông tin sau:
* Lưu ý: Sau khi nộp lệ phí qua ngân hàng, thí sinh phải giữ lại biên lai đóng lệ phí hoặc giấy chuyển tiền để đối chiếu khi đến làm thủ tục dự thi. • Môn thi, địa điểm và thời gian thi: * Môn thi: - Ngành Giáo dục Mầm non thi môn Năng khiếu, gồm 02 nội dung: Nội dung 1: Hát (01 bài tự chọn, 01 bài theo yêu cầu); Nội dung 2: Kể chuyện (Kể 1 câu chuyện theo yêu cầu). (Điểm thi môn năng khiếu là trung bình cộng điểm thi của 02 nội dung trên). - Ngành Sư phạm Âm nhạc thi 2 môn năng khiếu: - Năng khiếu 1: Thẩm âm và tiết tấu. - Năng khiếu 2: Hát (01 bài nhạc đỏ, 01 bài tự chọn) * Địa điểm thi: Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên, Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến Thành phố Thái Nguyên. * Thời gian thi - Dự kiến 3 ngày, từ ngày 01 đến ngày 03 tháng 7 năm 2017. - Tập trung thí sinh nghe phổ biến Quy chế thi: 8h sáng ngày 01/7/2017 - Bắt đầu thi từ 13h ngày 01/07/2017 (Kế hoạch thi chi tiết, thí sinh xem trên trang thông tin của Trường tại địa chỉ http://ift.tt/2ob4hFb) |
|||
|
Địa chỉ: Số 20 – Lương Ngọc Quyến – TP Thái Nguyên – Thái Nguyên. Web: http://ift.tt/2ojY8mX |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
1.210 |
40 |
||||
|
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý – Giáo dục) |
52140101 |
40 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý (C04) |
||||||
|
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
140 |
||||
|
Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (hệ số 2) (M00) |
||||||
|
Ngữ văn, Giáo dục Công dân, Năng khiếu (hệ số 2) (M01) |
||||||
|
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
130 |
||||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
||||||
|
Toán, Lịch sử , Tiếng Anh (D09) |
||||||
|
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh (D11) |
||||||
|
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
50 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
||||||
|
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân (C20) |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân (C19) |
||||||
|
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
40 |
||||
|
Toán, Sinh học, GDCD (xét theo học bạ) (B04) |
||||||
|
Ngữ văn, Sinh học, GDCD (Xét theo học bạ) (C18) |
||||||
|
Sư phạm Toán học |
52140209 |
170 |
||||
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
||||||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
||||||
|
Sư phạm Tin học |
52140210 |
40 |
||||
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
||||||
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
||||||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
||||||
|
Sư phạm Vật Lý |
52140211 |
60 |
||||
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
||||||
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) |
||||||
|
Sư phạm Hoá học |
52140212 |
80 |
||||
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) |
||||||
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
||||||
|
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
60 |
||||
|
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
||||||
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08) |
||||||
|
Sư phạm Ngữ Văn |
52140217 |
150 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
||||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D07) |
||||||
|
Sư phạm Lịch Sử |
52140218 |
60 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
||||||
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
||||||
|
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
70 |
||||
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) |
||||||
|
Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10) |
||||||
|
Toán, Địa lý, Ngữ văn (C04) |
||||||
|
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
60 |
||||
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (hệ số 2) (D01) |
||||||
|
Sư phạm Âm nhạc |
52140222 |
30 |
||||
|
Ngữ văn, Năng khiếu 1 (hệ số 2), Năng khiếu 2 (hệ số 2) (N00) |
||||||
|
DTY |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC |
730 |
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước 2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh có tổng điểm thi các môn (theo tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo) đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. 4. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên. 5. Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành. 6. Các thông tin khác Nhà trường sử dụng tiêu chí phụ: Môn toán cho tất cả các ngành. |
|||
|
Địa chỉ: Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên Fax: 0280.3855710 Website: http://www.tnmc.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
730 |
|||||
|
Y đa khoa |
52720101 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
300 |
|||
|
Dược học |
52720401 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00) |
150 |
|||
|
Răng hàm mặt |
52720601 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
30 |
|||
|
Y học dự phòng |
52720302 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
50 |
|||
|
Điều dưỡng |
52720501 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
150 |
|||
|
Xét nghiệm Y học |
52720332 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
50 |
|||
|
DTZ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC |
1.200 |
1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc. 2. Phương thức tuyển sinh Trường Đại học Khoa học tuyển sinh theo hai phương thức: + Sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017. + Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT được ghi trong học bạ Trong đó: Tỷ lệ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia không thấp hơn 60%; Tỷ lệ dành cho tuyển thẳng là 5%; Tỷ lệ xét tuyển theo các tổ hợp truyền thống là 100%. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển 3.1. Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT ; - Có tổng điểm 3 bài/môn thi THPT Quốc gia năm 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt từ mức sàn của Bộ GD&ĐT quy định trở lên; Không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. 3.2. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(Kể cả thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2016 về trước); - Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên; - Tổng điểm trung bình 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36,0 trở lên (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển). Ghi chú: - Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ. - Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh thuộc diện 30A, 3T và các chế độ ưu tiên khác theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT. 4. Tổ chức tuyển sinh 4.1. Hồ sơ tuyển sinh Mỗi thí sinh được đăng ký vào nhiều ngành đào tạo của Nhà trường (xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến hết). Nhà trường sẽ xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. a) Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: Xét theo tổ hợp 3 bài thi/môn thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2017, cụ thể: + Điều kiện tham gia xét tuyển: - Thí sinh tốt nghiệp THPT 2017, đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. + Hồ sơ xét tuyển (nộp trực tiếp tại Trường ĐHKH) gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển (phụ lục 1) tại http://ift.tt/2b2uVHU). - Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2017 (bản photocopy). - 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển); hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6. + Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. Chi tiết xem tại http://ift.tt/2b2uVHU. b) Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT Xét theo tổ hợp kết quả học 3 môn của lớp 12 THPT, cụ thể: + Điều kiện tham gia xét tuyển: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. - Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36,0 trở lên. + Hồ sơ xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển (phụ lục 2) tại http://ift.tt/2b2uVHU. - Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng). - Bản sao Học bạ THPT(có công chứng). - 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển); hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6. + Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)]/2 + Điểm ưu tiên. Chi tiết xem tại http://ift.tt/2b2uVHU. 4.2. Thời gian, cách thức đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển a) Thời gian đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển - Từ ngày 01 tháng 3 năm 2017: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2016 về trước. - Từ ngày 05 tháng 7 năm 2017 (Sau khi công bố kết quả thi TN THPT): Tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển qua hệ thống CNTT của Bộ GD&ĐT; online qua hệ thống website của Trường hoặc trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học đối với cả hai phương thức xét tuyển. - Thời gian kết thúc nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1: Ngày 15/7/2017 - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các đợt tiếp theo: mỗi đợt 10 ngày. Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo các ngành, chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://ift.tt/2b2uVHU. b) Hình thức, địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển (1) Thí sinh đăng ký qua hệ thống CNTT của Bộ GD&ĐT: Thí sinh nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia tại Sở GD&ĐT (theo Quy định chung) (2) Thí sinh đăng ký online qua qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Khoa học - ĐHTN: http://ift.tt/2b2uVHU. (3) Thí sinh đăng ký trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh tại Trường Đại học Khoa học: (+). Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện (hạn tính theo dấu bưu điện) theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. (+). Nộp trực tiếp tại văn phòng Hội đồng tuyển sinh đại học năm 2017 Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh – TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 0280.3758.899 - 0280.3757.799 5. Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT: - Lệ phí xét tuyển: 30.000,0đ/ 1 hồ sơ (ba mươi nghìn đồng chẵn) - Thí sinh đóng lệ phí xét tuyển theo hồ sơ và gửi qua đường bưu điện. - Khi nộp trực tiếp tại trường ĐHKH, thí sinh sẽ được cấp phiếu thu. - Trường hợp thí sinh không nộp lệ phí xét tuyển, khi nhập học sẽ truy thu. |
|||
|
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên Website: http://us.tnu.edu.vn hoặc http://tnus.edu.vn Email: contact@tnus.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
740 |
460 |
||||
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
Luật |
52380101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
160 |
100 |
||
|
Khoa học quản lý |
52340401 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
50 |
30 |
||
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành: Du lịch) |
52340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
60 |
40 |
||
|
Nhóm ngành IV |
||||||
|
Vật lí học |
52440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
25 |
15 |
||
|
Hóa học |
52440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 |
15 |
||
|
Địa lý tự nhiên |
52440217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 |
15 |
||
|
Khoa học môi trường |
52440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 |
15 |
||
|
Sinh học |
52420101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
25 |
15 |
||
|
Công nghệ sinh học |
52420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
25 |
15 |
||
|
Nhóm ngành V |
||||||
|
Toán học |
52460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
25 |
15 |
||
|
Toán ứng dụng (Chuyên ngành: Toán – Tin ứng dụng) |
52460112 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); |
25 |
15 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 |
15 |
||
|
Nhóm ngành VI |
||||||
|
Hóa Dược |
52720403 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
25 |
15 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) |
35 |
25 |
||
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Tiếng Anh Du lịch) |
52220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07); Toán, Tiếng Anh, Vật lí (A01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
25 |
15 |
||
|
Công tác xã hội |
52760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03) |
60 |
40 |
||
|
Văn học |
52220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 |
15 |
||
|
Lịch sử |
52220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
25 |
15 |
||
|
Báo chí |
52320101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); |
50 |
30 |
||
|
DTC |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
1.500 |
1. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh - Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia. - Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển 3.1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ GD&ĐT công bố (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT Quốc gia 2017 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. - Trường hợp thí sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh, nếu thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành có sử dụng môn Tiếng Anh là 1 trong 3 môn xét tuyển, khi đó điểm môn Tiếng Anh được tính là 10 điểm (điểm tối đa). - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm (theo thang điểm 10) và phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Nhà trường quy định. 3.2. Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. - Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 không thấp hơn 18,0 (thí sinh lựa chọn 3 môn có điểm cao nhất nằm trong số 4 tổ hợp môn quy định xét tuyển cho từng ngành đào tạo để đăng ký xét tuyển). Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên. 4. Tổ chức tuyển sinh 4.1. Thời gian nhận ĐKXT - Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước, nộp hồ sơ ĐKXT theo phương thức xét tuyển học bạ: 15/3 - 31/5/2017. - Đợt chính thức: theo lịch chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. - Ngay sau đợt chính thức, Trường tổ chức xét tuyển 3 đợt bổ sung, mỗi đợt nhận hồ sơ trong 10 ngày. Lịch cụ thể được đăng tải trên website chính thức của nhà trường tại địa chỉ www.ictu.edu.vn 4.2. Hình thức nhận ĐKXT - Đối với thí sinh ĐKXT điểm thi THPT, thí sinh có thể lựa chọn một trong các hình thức ĐKXT sau: + Đăng ký trực tuyến trên website chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tại website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ http://ift.tt/2ojNE7f + Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường. + Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện đến địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên – ĐT: 0280.3901828. Hồ sơ ĐKXT điểm thi gồm: + Phiếu ĐKXT điểm thi (thí sinh tải mẫu tại http://ift.tt/2ojNE7f). + Giấy chứng nhận kết quả thi THPT. + 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển). - Đối với thí sinh ĐKXT học bạ THPT, thí sinh có thể lựa chọn một trong các hình thức ĐKXT sau: + Đăng ký trực tuyến tại website tuyển sinh chính thức của trường tại địa chỉ http://ift.tt/2ojNE7f + Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện đến địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên – ĐT: 0280.3901828. Hồ sơ ĐKXT học bạ gồm: + Phiếu ĐKXT học bạ (thí sinh tải mẫu tại http://ift.tt/2ojNE7f). + Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao). + Học bạ THPT (bản sao). + 01 phong bì dán sẵn tem ghi rõ địa chỉ người nhận giấy báo trúng tuyển (nhà trường dùng gửi Giấy báo triệu tập nhập học khi thí sinh trúng tuyển). 4.3. Thời gian xét tuyển, công bố trúng tuyển và triệu tập thí sinh nhập học - Đợt dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2016 trở về trước: + Tổ chức xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển: 02/6/2017. + Triệu tập thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học: 04/6-15/6/2017. - Đợt chính thức: + Tổ chức xét tuyển và công bố điểm trúng tuyển: sau 3 ngày kể từ ngày kết thúc nhận ĐKXT đợt chính thức (theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo). + Triệu tập thí sinh đến trường làm thủ tục nhập học: ngay sau khi công bố điểm trúng tuyển. - Các đợt bổ sung: + Mỗi đợt bổ sung, Trường tổ chức công bố kết quả trúng tuyển chậm nhất sau 2 ngày và triệu tập thí sinh trúng tuyển đến trường nhập học trong 07 ngày (ngay sau khi thông báo kết quả). Lịch cụ thể được đăng tải trên website chính thức của nhà trường tại địa chỉ www.ictu.edu.vn + Thí sinh xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia nộp kèm bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi trong thời gian nhập học. 5. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông miễn lệ phí cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành học của trường. |
|||
|
Địa chỉ: Đường Z115 - xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên Fax: 0280.3846237 Website: http://ictu.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
750 |
750 |
||||
|
Nhóm ngành II |
||||||
|
Thiết kế đồ họa |
52210403 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15) |
20 |
20 |
||
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Tin học kinh tế, Tin học kế toán, Tin học ngân hàng) |
52340405 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
30 |
||
|
Quản trị văn phòng (Chuyên ngành: Quản trị văn phòng; Văn thư- lưu trữ) |
52340406 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
65 |
65 |
||
|
Thương mại điện tử |
52340199 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
30 |
||
|
Nhóm ngành V |
||||||
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
130 |
130 |
||
|
Khoa học máy tính |
52480101 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
25 |
25 |
||
|
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 |
30 |
||
|
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
75 |
75 |
||
|
Hệ thống thông tin |
52480104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
25 |
25 |
||
|
An toàn thông tin |
52480299 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 |
30 |
||
|
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điện, điện tử ô tô) |
52510301 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
50 |
500 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành: Tự động hóa, Kỹ thuật điện công nghiệp) |
52510303 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
50 |
50 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
52510304 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01) |
30 |
30 |
||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành: Điện tử ứng dụng; Hệ thống viễn thông; Công nghệ và thiết bị di động; Vi cơ điện tử; Quản trị kinh doanh viễn thông; Kinh tế viễn thông) |
52510302 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
75 |
75 |
||
|
Kỹ thuật Y sinh |
52520212 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Hóa học (A00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
30 |
30 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Truyền thông đa phương tiện |
52320104 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01); Toán, Ngữ văn, Hóa học (C02) |
30 |
30 |
||
|
Công nghệ Truyền thông |
52320106 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04); Toán, Tiếng Anh, Địa lí (D10); Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí (D15); |
25 |
25 |
||
|
DTF |
KHOA NGOẠI NGỮ |
680 |
1.Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Khoa Ngoại ngữ áp dụng cả 2 hình thức xét tuyển, cụ thể: Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Hình thức này được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành (dành khoảng 70% so với chỉ tiêu). Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện ở cấp học trung học phổ thông (THPT). Hình thức này cũng được áp dụng cho tất cả các ngành/chuyên ngành (dành khoảng 30% so với chỉ tiêu). 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: 3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT năm 2017. 3.2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ghi trong học bạ THPT Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của kết quả học tập THPT (điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 với trình độ đại học). Ghi chú: Điểm môn thi chính (môn Ngoại ngữ) nhân hệ số 2 khi xét tuyển (đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia) hoặc ưu tiên khi xét tuyển (đối với xét tuyển theo học bạ). Điểm xét tuyển=(Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển+Điểm môn thi chính)*3/4+Điểm ưu tiên 4. Tổ chức tuyển sinh 4.1. Thời gian nhận ĐKXT Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia Theo lịch chính thức do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố. Thí sinh theo dõi tại địa chỉ website: http://ift.tt/1GBsPUS hoặc http://sfl.tnu.edu.vn để biết các đợt xét tuyển kế tiếp và danh sách thí sinh trúng tuyển. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ghi trong học bạ THPT - Từ ngày 01 tháng 3 năm 2017: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2016 về trước. - Sau khi công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT: Tiếp tục nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển. Thí sinh theo dõi tại địa chỉ website: http://ift.tt/1GBsPUS hoặc http://sfl.tnu.edu.vn để biết các đợt xét tuyển kế tiếp và danh sách thí sinh trúng tuyển. Ghi chú: Điểm môn thi chính (môn Ngoại ngữ) nhân hệ số 2 khi xét tuyển (đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia) hoặc ưu tiên khi xét tuyển (đối với xét tuyển theo học bạ). 4.2. Hình thức nhận ĐKXT Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo một trong các hình thức sau: - Nộp trực tuyến theo hướng dẫn của Đại học Thái Nguyên tại địa chỉ http://ift.tt/1GBsPUS hoặc http://sfl.tnu.edu.vn . -Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Đại học Thái Nguyên hoặc Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên. - Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ Văn phòng Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên hoặc Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên, đường Z115 - xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên.. 5. Lệ phí xét tuyển: 30.000đ /thí sinh/hồ sơ. |
|||
|
Địa chỉ: Đường Z115 - xã Quyết Thắng - TP. Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 0280 3648 489 FAX: 0280 3648 493 |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
440 |
210 |
||||
|
Nhóm ngành I |
||||||
|
Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh) |
52140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Môn thi Tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
110 |
50 |
||
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung – Anh) |
52140234 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04); 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Môn thi Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
40 |
20 |
||
|
Sư phạm tiếng Nga (Chuyên ngành: Sư phạm song ngữ Nga – Anh) |
52140232 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga (D02); 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Môn thi Tiếng Nga, tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
10 |
10 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung – Anh, Song ngữ Trung – Hàn) |
52220204 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc (D04); 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Môn thi Tiếng Trung Quốc, tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
130 |
50 |
||
|
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Song ngữ Anh – Hàn) |
52220201 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Môn thi Tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
140 |
60 |
||
|
Ngôn ngữ Pháp (Chuyên ngành: Song ngữ Pháp – Anh) |
52220203 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (D03); 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 3. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66). (Môn thi Tiếng Pháp, tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
10 |
20 |
||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
10 |
20 |
||||
|
Nhóm ngành I |
||||||
|
Sư phạm tiếng Anh (Chuyên ngành: Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm song ngữ Trung - Anh) |
51140231 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); 2. Toán, Tiếng Anh, Vật lý (A01); 3. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDCD (D66); 4. Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa (D15) (Môn thi Tiếng Anh nhân hệ số 2 hoặc ưu tiên khi xét tuyển) |
10 |
20 |
||
|
DTQ |
KHOA QUỐC TẾ |
200 |
1. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước 2. Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo 2 phương thức - Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 (50% chỉ tiêu). - Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ Trung học phổ thông (50% chỉ tiêu). 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT - Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên hoặc trung cấp; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành và các điều kiện dự tuyển khác theo Qui chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT: Sau khi Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành tuyển sinh. - Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). 4. Tổ chức tuyển sinh 4..1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia Thời gian đăng ký đợt 1: + Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Sở GDĐT và Bộ Giáo dục và Đào tạo kèm theo lệ phí ĐKXT. + Đợt tuyển bổ sung (nếu còn chỉ tiêu): Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được thông báo tại địa chỉ website: http://is.tnu.edu.vn Hình thức nhận: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc Sở GDĐT theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các điều kiện xét tuyển/thi tuyển: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT. 4.2. Đối với xét tuyển theo điểm học bạ THPT - Thời gian đăng ký: Từ 1/5/2017 (thí sinh xem thông tin chi tiết về đối tượng tuyển sinh và các đợt xét tuyển tại địa chỉ website http://is.tnu.edu.vn). - Hình thức nhận: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn của Khoa tại địa chỉ http://is.tnu.edu.vn hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Khoa Quốc tế hoặc nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Hội đồng tuyển sinh Khoa Quốc tế, Đại học Thái Nguyên, Phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên. - Điều kiện xét tuyển: Điều kiện tham gia xét tuyển theo học bạ THPT: + Thí sinh đã tốt nghiệp THPT. + Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên. + Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển). - Hồ sơ xét tuyển: 1. Phiếu đăng ký (theo mẫu tại is.tnu.edu.vn) 2. Bản phô tô có công chứng bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. 3. Bản phô tô công chứng học bạ THPT. 4. 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển). 5. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000 hồ sơ 6. Các thông tin khác: Các chương trình đào tạo của Khoa Quốc tế đều là chương trình tiên tiến nhập khẩu từ Trường ĐH Manchester Metropolitan và ĐH DeMonfort, Vương quốc Anh. |
|||
|
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên Email: kqt@istn.edu.vn; Điện thoại: 02803 549.188; 02803 901678 Website: http://is.tnu.edu.vn |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
100 |
100 |
||||
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
Kinh doanh Quốc tế |
52340120 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
40 |
40 |
||
|
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
20 |
20 |
||
|
Kế toán |
52340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00); |
20 |
20 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
52850101 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) |
20 |
20 |
||
|
DTP |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TẠI LÀO CAI |
200 |
1. Phạm vi tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai tuyển sinh trong cả nước. 2. Phương thức tuyển sinh Xét tuyển theo 2 phương thức sau - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT. 3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT 3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT + Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 đối với trình độ ĐH (theo thang điểm 10). + Các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại tỉnh Lào Cai ở mức thấp hơn 0,5 điểm so với mức quy định tại điểm a khoản này. Những học sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc Phân hiệu quy định. 3.2. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 4. Tổ chức tuyển sinh: - Đợt 1: Từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2017. - Đợt bổ sung: Từ ngày 25/8/2017 đến ngày 15/9/2017. 5. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 30.000đ/hồ sơ |
|||
|
Địa chỉ: Tổ 13-Phường Bình Minh-Thành phố Lào Cai- Tỉnh Lào Cai Điện thoại: 0203 859266 Website: http://ift.tt/2ojY9HO |
||||||
|
Các ngành đào tạo đại học: |
120 |
80 |
||||
|
Nhóm ngành III |
||||||
|
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
52340103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Lịch sử (C03); Toán, Ngữ văn, Địa lí (C04) |
30 |
20 |
||
|
Nhóm ngành V |
||||||
|
Khoa học cây trồng |
52620110 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) |
30 |
20 |
||
|
Chăn nuôi |
52620105 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Ngữ văn, Hoá học (C02) |
30 |
20 |
||
|
Nhóm ngành VII |
||||||
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00); Toán, Hoá học, Sinh học (B00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
30 |
20 |
Đăng nhận xét